Bạn cần tư vấn:
0903.669.863
Thời gian:
Thứ 2 - Thứ 7 : 8h đến 18h

PHƯƠNG PHÁP TÍNH

diện tích tính giá trị xây dựng

A HÌNH ẢNH MÔ PHỎNG KHÔNG GIAN TÍNH DIỆN TÍCH XÂY DỰNG

B CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH ĐỂ TÍNH TOÁN GIÁ TRỊ XÂY DỰNG

STT PHẦN – SÀN TẦNG DIỆN TÍCH TÍNH GIÁ TRỊ XÂY DỰNG
1 PHẦN MÓNG – NỀN TẦNG 1
1.1 Móng đơn (lệch tâm (chân vịt), đúng tâm (móng cóc)) Tính bằng 30% diện tích mặt bằng xây dựng
1.2 Đài móng (xây dựng trên nền cọc bê tông cốt thép) Tính bằng 25% diện tích mặt bằng xây dựng
1.3 Móng băng Tính bằng 50% diện tích mặt bằng xây dựng
1.4 Móng bè Tính bằng 100% diện tích mặt bằng xây dựng
1.5 Nền tầng 1 đổ bê tông đá 10×20, M250, Lưới thép D10a200 – 1 lớp Tính bằng 10% diện tích mặt bằng xây dựng
2 TẦNG HẦM
2.1 Có độ sâu (nhỏ hơn 1.2m) so với cốt đỉnh ram dốc xuống hầm Tính bằng 150% diện tích xây dựng hầm
2.2 Có độ sâu (nhỏ hơn 1.7m) so với cốt đỉnh ram dốc xuống hầm Tính bằng 170% diện tích xây dựng hầm
2.3 Có độ sâu (lớn hơn hoặc bằng 1.7m) và (nhỏ hơn hoặc bằng 2.0m) so với cốt đỉnh ram dốc xuống hầm Tính bằng 200% diện tích xây dựng hầm
3 PHẦN SÂN, HÀNG RÀO
3.1 Diện tích xây dựng (dưới 15m2) có đổ cột, đổ đà kiềng, (xây, tô trát, bả mastic, sơn nước) tường rào, lát gạch nền hoàn thiện Tính bằng 100% diện tích xây dựng sân
3.2 Dưới 30m2 có đổ cột, đổ đà kiềng, (xây, tô trát, bả mastic, sơn nước) tường rào, lát gạch nền hoàn thiện Tính bằng 70% diện tích xây dựng sân
3.3 Trên 30m2 có đổ cột, đổ đà kiềng, (xây, tô trát, bả mastic, sơn nước) tường rào, lát gạch nền hoàn thiện Tính bằng 50% diện tích xây dựng sân
4 SÀN TẦNG
4.1 Diện tích xây dựng (diện tích sàn được cấp theo GPXD đã bao gồm ban công hoặc logia) Tính bằng 100% diện tích xây dựng sàn
4.2 Diện tích thực tế của ô trống thông tầng, sàn (dưới 8m2) Tính bằng 100% diện tích ô trống thông tầng, sàn thực tế
4.3 Diện tích thực tế của ô trống thông tầng, sàn (lớn hơn hoặc bằng 8m2) Tính bằng 50% diện tích ô trống thông tầng, sàn thực tế
5 SÀN TẦNG THƯỢNG
5.1 Diện tích xây dựng có mái che hoặc hệ dầm, bản sàn trang trí bên trên (diện tích sàn được cấp theo GPXD đã bao gồm ban công hoặc logia) Tính bằng 100% diện tích xây dựng sàn
5.2 Diện tích xây dựng không có mái che (xây bao lan can cao nhỏ hơn 1.0m, chống thấm, lát gạch nền hoàn thiện) Tính bằng 60% diện tích xây dựng sàn
6 SÀN MÁI
6.1 Diện tích xây dựng mái bê tông cốt thép (xây tường bao cao nhỏ hơn 0.5m, chống thấm, cán vữa nền tạo dốc, quét lớp chống thấm bảo vệ mặt vữa cán nền) Tính bằng 40% diện tích xây dựng sàn mái
6.2 Diện tích xây dựng mái bê tông cốt thép (xây tường bao cao nhỏ hơn 0.5m, chống thấm, cán vữa nền tạo dốc, lát gạch hoàn thiện) Tính bằng 50% diện tích xây dựng sàn mái
6.3 Diện tích xây dựng mái bê tông cốt thép dốc, chống thấm, dán ngói Tính bằng 100% diện tích xây dựng sàn mái
6.4 Diện tích xây dựng dàn bông Pergola trang trí Tính bằng 30% diện tích xây dựng sàn mái
6.5 Diện tích xây dựng mái ngói (vì kèo sắt, xà gồ, cầu phong, lito) Tính bằng 70% diện tích xây dựng sàn mái
6.6 Diện tích xây dựng mái tole (xà gồ thép, tole lợp) Tính bằng 30% diện tích xây dựng sàn mái
7 THANG MÁY
7.1 Diện tích xây dựng thang máy Tính bằng 200% diện tích xây dựng sàn