ĐƠN GIÁ TRỌN GÓI - NHÀ PHỐ
Vật tư & Nhân công toàn bộ
STT | TỔNG DIỆN TÍCH TÍNH GIÁ TRỊ XÂY DỰNG
(Bao gồm: Móng, sân, tầng hầm, sàn các tầng, sân thượng, mái) |
ĐƠN GIÁ
(Cung cấp vật tư, vật liệu phần thô và nhân công hoàn thiện toàn bộ) |
||
1 | Trên 500m2 | 5,180,000 | đ/m2 | |
2 | Từ 350m2 đến dưới 500m2 | 5,680,000 | đ/m2 | |
3 | Từ 250m2 đến dưới 350m2 | 6,210,000 | đ/m2 | |
4 | Từ 200m2 đến dưới 250m2 | 6,840,000 | đ/m2 | |
5 | Dưới 200m2 | Đơn giá được tính theo điều kiện thi công cụ thể của công trình |
GHI CHÚ: | ||||
1 | Đơn giá được áp dụng: cho công trình có kiến trúc 1 mặt tiền với địa điểm xây dựng tọa lạc tại đường hoặc hẻm xe tải chở vật tư 5m3 có thể ra vào được và có chỗ tập kết vật tư. Đơn giá này sẽ giao động tùy thuộc các yếu tố sau: | |||
2 | Diện tích xây dựng: là diện tích có hao phí chi phí xây dựng, diện tính này bao gồm những diện tích được thể hiện trong giấy phép xây dựng và những phần diện tích không được thể hiện trong giấy phép xây dựng, nhưng tại đó có hao phí chi phí xây dựng. Diện tích xây dựng càng lớn thì đơn giá xây thô theo m2 càng giảm. | |||
3 | Vị trí xây dựng: Tùy thuộc vào vị trí xây dựng nhà, ở nội đô, ngoại thành hoặc ở tỉnh, ở mặt tiền đường lớn hay hẻm nhỏ thì đơn giá xây dựng sẽ có sự chênh lệch. | |||
4 | Không gian xây dựng: cũng ảnh hưởng một phần đơn giá, tùy thuộc vào xây bằng tầng, lệch tầng, không gian phân chia các phòng chức năng rộng hay hẹp. | |||
5 | Kiểu dáng kiến trúc: cũng ảnh hưởng một phần đơn giá, tùy thuộc vào phong cách tân cổ điển hay hình khối, mảng nhấn hiện đại. | |||
6 | Vật liệu mà khách hàng sử dụng: Mặc dù công ty đã có quy định về vật liệu sẽ sử dụng trong xây nhà phần thô nhưng khi khách hàng muốn chỉ định sử dụng vật liệu khác thì đơn giá cũng sẽ có sự giao động. | |||
7 | Đơn giá xây dựng trên: chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng VAT; Không bao gồm thiết bị (Thang máy (nếu có); Máy lạnh, Tivi; Tủ lạnh; Máy rửa chén (nếu có)); Vật dụng, đồ gia dụng các loại (Bàn, ghế, giường tủ, kệ) | |||
8 | Khách hàng: có bản vẽ; Thông tin vật tư hoàn thiện (hương hiệu, mã) của các loại (Bột mastic, sơn, gạch ốp lát, cấu kiện lắp đặt (đá garnit, vật liệu lát sàn (nếu có), lan can, cửa, thiết bị điện, thiết bị cấp – nước, trần thạch cao) đầy đủ và có nhu cầu thì công ty chúng tôi sẽ báo giá theo Bảng Dự Toán chi tiết công trình theo từng hạng mục, tầng, công việc cụ thể. |
A | VẬT TƯ, VẬT LIỆU XÂY DỰNG | ||||
STT | VẬT LIỆU/VẬT TƯ | THƯƠNG HIỆU/NGUỒN CUNG CẤP | QUY CÁCH/PHẠM VI SỬ DỤNG | GHI CHÚ | |
1 | Xi măng | INSEE (Sao Mai), VICEM (Hà Tiên) | Bao 50kg | ||
2 | Keo dán gạch | SIKA | Bao 25kg | ||
3 | Cát xây dựng | TÂY NINH hoặc CÁC TỈNH MIỀN TÂY | Loại đổ bê tông, xây (Cát vàng hạt lớn); Loại tô trát, cán nền lát gạch (Cát vàng hạt trung); Loại nâng nền (Cát san lấp) | phụ thuộc vào địa điểm xây dựng công trình | |
4 | Đá xây dựng | ĐỒNG NAI hoặc TÂY NINH | Đá kích thước (10×20): dùng cho công tác bê tông các loại; Đá kích thước (40×60): dùng cho công tác lót móng, bê tông nền (nếu có) | ||
5 | Bê tông thương phẩm | TERRA YAMAKEN/MÊ KÔNG/SMC | Mác M250 (Sử dụng cho các cấu kiện: Móng, Dầm, Sàn, Bản thang); Mác M250, chống thấm B6 (Sử dụng cho các cấu kiện: Vách hầm, sàn mái, sàn sân thượng ngoài trời) | Sử dụng với địa điểm xây dựng công trình cho phép xe cung cấp bê tông thương phẩm vào được | |
6 | Gạch ống (4 lỗ)/Gạch ống (2 lỗ) | (Phước Thành, Tám Quỳnh)/TỈNH BÌNH DƯƠNG | Kích thước (80x80x180)/Kích thước (40x80x180) | ||
7 | Thép xây dựng các loại | VIỆT NHẬT/POMINA | Đường kính D<10, thép trơn, cuộn (Mác thép CB300); Đường kính D>=10, thép gân, cây (Mác thép CB400) | ||
8 | Kẽm buộc | VIỆT NAM | |||
9 | Vật liệu chống thấm các loại | SIKA/FLINKOTE | Sika: Latex TH, Top Seal 107 (sử dụng cho sàn mái, sàn vệ sinh, ban công); FLINKOTE (sử dụng để bảo vệ lớp vữa cán nền trong trường hợp không láy gạch hoàn thiện); Lưới sợi thủy tinh (sử dụng tại các vị trí chân góc nách giao giữa tường và sàn) | ||
10 | Vật tư cấp thoát nước: (Ống + phụ kiện nối) nhựa PVC hoặc nhựa PPR; Keo dán ống; Ti, cùm treo ống (nếu có) | BÌNH MINH | Nhựa PVC sử dụng cho thoát nước và cấp nước lạnh; Nhựa PPR sử dụng cho cấp nước nóng (nếu có) | ||
11 | Vật tư cấp điện: Ống bảo vệ dây dẫn (Ống nhựa cứng + phụ kiện nối; Ống nhựa ruột gà); Đế âm; Dây cáp điện các loại | SINO/CADIVI | Ống bảo vệ, đế âm: SINO/Dây cáp điện: CADIVI | ||
12 | Vật tư cấp điện: Ống bảo vệ dây dẫn (Ống nhựa cứng + phụ kiện nối; Ống nhựa ruột gà); Đế âm; Dây cáp thông tin các loại (internet, tivi) | SINO | |||
B | VẬT TƯ, VẬT LIỆU HOÀN THIỆN | ||||
STT | VẬT LIỆU/VẬT TƯ | THƯƠNG HIỆU/NGUỒN CUNG CẤP | QUY CÁCH/PHẠM VI SỬ DỤNG | GHI CHÚ | |
1 | Bột mastic, sơn nước | JOTUN | |||
2 | Gạch ốp lát | PRIME | Lát nền phòng (600×600); Lát nền WC (300×300), chống trượt; Lát nền sân thượng, mái (400×400), chống trượt; Ốp tường bếp, sân sau, WC (600×300) | ||
3 | Cửa sổ, cửa đi (Nhôm) | Nhôm Xingfa Tiến Đạt, kính Viglacera Bình Dương | Khung nhôm dày 1.4mm; Kính trong, mờ cường lực dày 8mm; Phụ kiện (bản lề, khóa) Kinlong đồng bộ | ||
4 | Cửa sổ, cửa đi (Sắt) | Thép Hòa Phát | Thép hộp mạ kẽm dày 1.4mm, sơn dầu hoàn thiện | ||
5 | Lan can các loại | Việt Nam | Lan can mặt tiền (Tay vịn, phụ kiện liên kết INOX 304, kính trong cường lực dày 10mm); Lan can cầu thang bộ (Tay vịn gỗ Căm xe, , kính trong cường lực dày 10mm) | ||
6 | Đá Granit | Đen Kim Sa | Lắp đặt ngạch cửa đi các loại; Mặt bậc cầu thang bộ | ||
7 | Trần thạch cao | VĨNH TƯỜNG | Trần thạch cao khung xương nổi 600×600; Trần thạch cao khung xương chìm | ||
8 | Sàn nhựa | UNIVER | Sàn tấm nhựa giả gỗ dày 4mm | ||
9 | Thiết bị điện các loại | Thiết bị (Tủ điện, CB, công tắc, ổ cắm, mặt nạ) SINO; Bóng đèn led tròn NANOCO; Led ống MPE | |||
10 | Thiết bị nước | Thiết bị: Bàn cầu, Lavabo, vòi xả các loại (INAX); Gương soi, bộ 6 món, chậu rửa chén, phễu thu các loại (Việt Nam); Bồn nước INOX 1m3, máy nước nóng NLMT (Đại Thành) |
C | NHÂN CÔNG + CỐP PHA, MÁY THI CÔNG | ||||
1 | Cung cấp toàn bộ cốp pha, dàn giáo, máy thiết bị phục vụ thi công các loại | ||||
2 | Cung cấp nhân công xây dựng: Đào, chuyển đất; Thi công móng (không bao gồm ép cọc hoặc cừ tràm (nếu có)); Thi công bể tự hoại, hố ga; Thi công kết cấu khung bê tông cốt thép (Vách hầm (nếu có), Cột, dầm, sàn, bản thang); Xây tường (tường mặt tiền dày 200; tường ngăn, bao che dày 100); tô trát tường; tô trát dầm, sàn (không tô trát dầm sàn tại vị trí đóng trần thạch cao hoặc sàn bê tông sử dụng cốp pha phim); Chống thấm, Cán vữa nền, Ốp lát gạch hoàn thiện (lát gạch nền toàn bộ, ốp gạch (tường phòng WC, tường vị trí đặt bếp), ốp len chân tường các vị trí còn lại); Thi công hệ kết cấu sắt (xà gồ, cầu phong, li tô), lợp mái ngói, mái tole (nếu có); Thi công chống thấm, cán vữa nền, lát gạch sàn mái (nếu có). | ||||
3 | Cung cấp nhân công lắp đặt hệ thống điện: Ống bảo vệ dây cáp điện, đế âm (âm sàn, âm tường); Dây cáp điện các loại; Tủ điện, CB, công tắc, ổ cắm, mặt nạ, bóng đèn chiếu sáng gắn tường, trần (không bao gồm đèn trong các vật dụng nội thất) | ||||
4 | Cung cấp nhân công lắp đặt hệ thống thông tin (Internet, Tivi): Ống bảo vệ dây cáp, đế âm (âm sàn, âm tường); Dây cáp thông tin các loại; ổ cắm, mặt nạ (không bao gồm đấu nối đầu vào, ra) | ||||
5 | Cung cấp nhân công lắp đặt hệ thống cấp – thoát nước: Ống cấp, thoát + phụ kiện nối, neo (nếu có); Thiết bị cấp, thoát nước (Bồn cấp nước lạnh, chậu rửa chén, phễu thu sàn, bàn cầu, lavabo, vòi xả sàn, vòi tắm, kệ kính gương soi, thanh treo khăn, hộp đựng giấy) | ||||
6 | Cung cấp nhân công sơn hoàn thiện: Bả mastic, sơn nước tường, dầm, trần, cột; Sơn chống thấm tường vách song (nếu có) |